Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_Đông_Nam_Á_2016

U-20 Úc

Huấn luyện viên trưởng: Craig Deans[3]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJada Mathyssen (1999-11-24)24 tháng 11, 1999 (16 tuổi)10 Western Sydney Wanderers
22HVOlivia Ellis (1999-03-19)19 tháng 3, 1999 (17 tuổi)00 Melbourne City
32HVBrooke Miller (1998-05-04)4 tháng 5, 1998 (18 tuổi)20 Newcastle Jets
42HVClare Hunt (1999-03-12)12 tháng 3, 1999 (17 tuổi)00 Canberra United
53TVAlly Green (1998-08-17)17 tháng 8, 1998 (17 tuổi)00 Manly United
63TVHannah Bacon (1998-03-06)6 tháng 3, 1998 (18 tuổi)10 Sydney FC
74Princess Ibini (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (16 tuổi)114 Sydney FC
82HVClare Wheeler (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (18 tuổi)20 Newcastle Jets
94Cortnee Vine (1998-04-09)9 tháng 4, 1998 (18 tuổi)12 Brisbane Roar
103TVAlex Chidiac (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (17 tuổi)114 Melbourne City
113TVGeorgia Plessas (1998-10-02)2 tháng 10, 1998 (17 tuổi)20 Sydney FC
121TMHannah Southwell (1999-03-04)4 tháng 3, 1999 (17 tuổi)20 Newcastle Jets
132HVAnnabel Martin (1998-10-23)23 tháng 10, 1998 (17 tuổi)40 Melbourne Victory
143TVHayley Richmond (1999-02-01)1 tháng 2, 1999 (17 tuổi)10 FFV NTC
152HVHannah Bourke (2000-01-13)13 tháng 1, 2000 (16 tuổi)10 Newcastle Jets
163TVAshleigh Lefevre (1999-08-27)27 tháng 8, 1999 (16 tuổi)10 FFV NTC
172HVSophie Nenadovic (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (18 tuổi)10 Newcastle Jets
181TMAnnalee Grove (2001-06-15)15 tháng 6, 2001 (15 tuổi)00 Newcastle Jets
193TVGrace Maher (1999-04-18)18 tháng 4, 1999 (17 tuổi)11 Canberra United
203TVMelinda Barbieri (2000-05-16)16 tháng 5, 2000 (16 tuổi)10 Melbourne Victory
213TVEliza Ammendolia (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (17 tuổi)00 Western Sydney Wanderers
224Melina Ayres (1999-04-13)13 tháng 4, 1999 (17 tuổi)10 Melbourne City
233TVEmily Condon (1998-09-01)1 tháng 9, 1998 (17 tuổi)54 Adelaide United

Malaysia

Huấn luyện viên trưởng: Asyraaf Abdullah

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
23TVMasturah Majid (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (26 tuổi) Sabah FA
42HVShereilynn Elly Pius (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (24 tuổi) Sabah FA
52HVNur Athirah Farhanah Zairi (1999-07-05)5 tháng 7, 1999 (17 tuổi) Sabah FA
73TVJaciah Jumilis (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (25 tuổi) Sabah FA
82HVEslilah Esar (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (27 tuổi) MISC-MIFA
93TVUsliza Usman (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (21 tuổi) Sabah FA
103TVNorsuriani Mazli (1990-04-27)27 tháng 4, 1990 (26 tuổi) Pahang FA
124Angela Kais (c) (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (35 tuổi) Polis Di-Raja Malaysia
134Nur Haniza Sa'arani (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (20 tuổi) Perak FA
143TVNurul Hamira Yusma Mohd Yusri (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (23 tuổi) MISC-MIFA
153TVPedrolia Martin Sikayun (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (24 tuổi) MISC-MIFA
163TVFadathul Najwa Nurfarahain Azmi (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (20 tuổi) Perak FA
172HVMalini Nordin (1985-12-29)29 tháng 12, 1985 (30 tuổi) Kuala Lumpur FA
193TVDardee Rofinus (1990-01-07)7 tháng 1, 1990 (26 tuổi) MISC-MIFA
201TMAsma Junaidi (1992-11-18)18 tháng 11, 1992 (23 tuổi) Sabah FA
211TMRoszaini Bakar (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (25 tuổi) Armed Forces FA
223TVHaindee Mosroh (1993-04-17)17 tháng 4, 1993 (23 tuổi) Sabah FA
231TMNurul Azurin Mazlan (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (16 tuổi) Sabah FA
252HVYasrikalaura Tumas (1996-10-15)15 tháng 10, 1996 (19 tuổi) Sabah FA
262HVMarcella Angela Parais (1999-03-28)28 tháng 3, 1999 (17 tuổi) Sabah FA
273TVKeroline Raymond (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (16 tuổi) Sabah FA
283TVAinie Tulis (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (22 tuổi) MISC-MIFA
302HVRogayah Ali (1985-08-15)15 tháng 8, 1985 (30 tuổi) Sarawak FA

Myanmar

Huấn luyện viên trưởng: Roger Reijners

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMya Phu Ngon (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (26 tuổi)
22HVKhin Than Wai (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (20 tuổi)
42HVWai Wai Aung (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (22 tuổi)
52HVPhu Pwint Khaing (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (29 tuổi)
63TVSan San Maw (c) (1980-10-05)5 tháng 10, 1980 (35 tuổi)
74Win Theingi Tun (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (21 tuổi)
83TVNaw Ar Lo Wer Phaw (1988-01-11)11 tháng 1, 1988 (28 tuổi)
94Yee Yee Oo (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (25 tuổi)
103TVZin Marlar Tun (1988-05-21)21 tháng 5, 1988 (28 tuổi)
114Khin Moe Wai (1989-12-16)16 tháng 12, 1989 (26 tuổi)
123TVLe Le Hlaing (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (19 tuổi)
134May Thu Kyaw (1995-11-10)10 tháng 11, 1995 (20 tuổi)
143TVAye Myo Myat (1995-03-14)14 tháng 3, 1995 (21 tuổi)
154Hla Yin Win (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (20 tuổi)
163TVYupa Khine (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (20 tuổi)
173TVMay Sabai Phoo (1996-07-31)31 tháng 7, 1996 (19 tuổi)
181TMZar Zar Myint (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (23 tuổi)
193TVKhin Mo Mo Tun (1999-05-03)3 tháng 5, 1999 (17 tuổi)
201TMThandar Oo (1997-09-29)29 tháng 9, 1997 (18 tuổi)
212HVZin Mar Tun (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (20 tuổi)
222HVAye Aye Moe (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (21 tuổi)
234Nilar Win (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (19 tuổi)

Timor-Leste

Huấn luyện viên trưởng: Gelasio da Silva Carvalho

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAgostinha Nogueira (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (20 tuổi)
22HVGodelivia Martins (1998-09-12)12 tháng 9, 1998 (17 tuổi)
32HVTrifonia Mesquita (1996-10-02)2 tháng 10, 1996 (19 tuổi)
52HVFrancisca De Andrade (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (22 tuổi)
73TVEngracia Fernandes (c) (1987-11-23)23 tháng 11, 1987 (28 tuổi)
83TVLuselia Fernandes (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (23 tuổi)
93TVMelania Martins (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (21 tuổi)
104Inacia Dos Anjos (1999-12-18)18 tháng 12, 1999 (16 tuổi)
114Natalia Da Costa (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (23 tuổi)
121TMNedia Helena Da Costa (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (22 tuổi)
122HVNatacha Sarmento (1998-12-23)23 tháng 12, 1998 (17 tuổi)
132HVEurosia Da Conceicao (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (22 tuổi)
144Luisa Marques (1984-11-23)23 tháng 11, 1984 (31 tuổi)
154Sonia Amaral (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (19 tuổi)
164Femania Babo (1996-05-08)8 tháng 5, 1996 (20 tuổi)
194Julia Freitas Belo (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (18 tuổi)
201TMEsterlita da Costa Brito Mendes (1994-08-18)18 tháng 8, 1994 (21 tuổi)
222HVMaria Da Conceicao (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (19 tuổi)
233TVRosa Da Costa (1993-09-02)2 tháng 9, 1993 (22 tuổi)
244Nilda Dos Reis (1999-04-03)3 tháng 4, 1999 (17 tuổi)
264Fernanda Araujo (1990-11-01)1 tháng 11, 1990 (25 tuổi)
284Elisabeth Pinto (1989-03-19)19 tháng 3, 1989 (27 tuổi)
294Bernardina Mousaco (1992-03-23)23 tháng 3, 1992 (24 tuổi)